Từ điển một số thuật ngữ hay sử dụng trong ngành công nghệ an ninh điện tử
- Trang chủ
- BLOG
- Từ điển một số thuật ngữ hay sử dụng trong ngành công nghệ an ninh điện tử
Từ điển một số thuật ngữ hay sử dụng trong ngành công nghệ an ninh điện tử
04/19/2016 17:14:00 / Đăng bởi Trương Quốc Long / (0) Bình luận
Ngày nay hệ thống an ninh điện tử đã trờ nên quen thuộc trong cuộc sống, nó được áp dùng từ gia đình dến văn phòng các công ty và nhà máy xí nghiệp..... Trong quá trình sử dụng và giao tiếp với hệ thống an ninh điện tử chắc chắn ràng các bạn bắt gặp nhất nhiều từ, thuật ngữ bằng tiếng Anh được sử dụng.
Có rất nhiều lý do mà các từ, hoặc thuật ngữ đó được sử dụng tại Việt Nam mà các đơn vị, các nhân viên kỹ thuật cung cấp hệ thống không dịch nó sang tiếng Việt. Bởi vậy trong bài viết này trung tôi liệt kê các thuật nhữ, từ ngữ thông dụng hay được sử dụng trong nghành, hi vọng nó sẽ giúp các bạn hiểu hơn về hệ thống an ninh điện tử.
Access Control | Là một thuật ngữ chung để mô tả sự kiểm soát, quản lý và giám sát các lỗi vào, lối ra của con người hoặc phương tiện thông qua các khu vực an ninh an toàn |
Access Code | là số hoặc chữ và số, những dữ liệu mà khi được nhập vào thiết bị nhận dạng chính xác sẽ cho phép truy nhập vào những khu vực an toàn. |
Access Card | Là thẻ từ, thẻ chíp sử dụng cho hệ thống kiểm soát truy cập |